TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHUYÊN NGÀNH BẤT ĐỘNG SẢN

Một trong những ngành rất hot hiện nay: BẤT ĐỘNG SẢN!!! Đừng nghĩ rằng khi ta làm về bất động sản ở Việt Nam mà không cần tiếng Anh. Bạn chắc chắn sẽ gặp rất nhiều trường hợp cần phải sử dụng ngôn ngữ này đấy. Hy vọng bài viết này có ích cho bạn.!

Từ vựng chung về bất động sản

1.       Architect : Kiến trúc sư

2.       Constructor: Nhà thầu thi công

3.       Developer : Nhà phát triển

4.       Invesloper : Chủ đầu tư

5.       Location: vị trí

6.       Project : Dự án

7.       Property / Properties : Tài sản

8.       Real Estale : Nghành Bất Động Sản

9.       Real Estale Consultant : Tư vấn Bất Động Sản

10.   Supervisor : Giám sát

 

Từ vựng về tổng thể công trình

1.       Advantage/Amennities: Tiện ích

2.       Comercial : Thương mại

3.       Density of Building : Mật độ xây dựng

4.       GFA ( Gross Floor Area ) : Tổng diện tích sàn xây dựng

5.       Landscape: Cảnh quan ­ sân vườn

6.       Layout Apartment: Mặt bằng căn hộ

7.       Layout Floor : Mặt bằng điển hình tầng

8.       Location: Vị trí

9.       Master Plan : Mặt bằng tổng thể

10.   Procedure : Tiến độ bàn giao

11.   Residence: Nhà ở, dinh thự

12.   Resident: Cư dân

13.   Spread of Project/ Project Area/ Site Area : Tổng diện tích khu đất

14.   Unit : Căn hộ

 

Về quy mô của dự án

1.       Construction area: Diện tích xây dựng

2.       Density of building: Mật độ xây dựng

3.       Gross floor area: Tổng diện tích sàn xây dựng

4.       Gross used floor area: Tổng diện tích sàn sử dụng

5.       Launch time: Thời gian công bố

6.       Procedure: Tiến độ bàn giao

7.       Site area: Diện tích toàn khu

 

Từ vựng về hợp đồng pháp lý

1.       Contact: Liên hệ

2.       Contract: Hợp đồng

3.       Deposit: Đặt cọc

4.       For lease: Cho thuê

5.       Legal: Pháp luật

6.       Make contract With: Làm hợp đồng với

7.       Mortage: Nợ, thế chấp

8.       Negotiate: Thương lượng

9.       Payment step: Bước thanh toán

10.   Sale Policy: Chính sách bán hàng

11.   Show Flat: Căn hộ mẫu

 

Các thiết bị, cấu trúc chung trong nhà

1.       Air Condition: Điều hòa

2.       Apartment: Chung cư

3.       Balcony: Ban công

4.       Bath room: Phòng tắm

5.       Bookshelf: Giá sách

6.       Ceiling: Trần

7.       Direction: Hướng

8.       Drain pipe: ống dẫn nước

9.       Electric equipment: Thiết bị điện

10.   Furniture: Nội thất

11.   Kitchen: Nhà bếp

12.   Master Bedroom: Phòng ngủ

13.   Sink: bồn rửa

14.   Stair: cầu thang

15.   Wadrobe: Tủ tường

16.   Wooden Floor: Sàn gỗ