TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH NÔNG NGHIỆP

Cận gửi đến cả nhà từ vựng chuyên ngành Nông Nghiệp đây!!!!!!!!! Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích các bạn

1.       Acid soil: đất phèn

2.       Aerobic bacteria: vi khuẩn hiếu khí

3.       Agricultural biological diversity: tính đa dạng sinh học nông nghiệp

4.       Agrobiodiversity: đa dạng sinh học nông nghiệp

5.       Agroecology: sinh thái học nông nghiệp

6.       Agronomy: ngành nông học

7.       Alimentary tract: đường, ống tiêu hóa

8.       Alkaline: kiềm

9.       Alkalinity: độ kiềm

10.   Alluvium: đất bồi, đất phù sa

11.   Annual: cây một năm

12.   Anther: bao phấn

13.   Arable land: đất canh tác

14.   Barley: đại mạch, lúa mạch

15.   Biennial: cây hai năm

16.   Biological agriculture: nông nghiệp sinh học

17.   Biological control: kiểm soát sinh học

18.   Bovine spongiform encephalopathy (bse): bệnh bò điên

19.   Broiler: gà thịt thương phẩm

20.   Carpel: lá noãn

21.   Cash crop: cây công nghiệp

22.   Chloroplast: lục lạp, hạt diệp lục

23.   Citrus canker: bệnh thối cây ra quả có múi

24.   Colostrums: sữa đầu, sữa non

25.   Compost: phân xanh, phân trộn

26.   Cotyledon: lá mầm

27.   Crop rotation: luân canh

28.   Cross pollination: thụ phấn chéo

29.   Cross wall: vách chéo (tế bào)

30.   Crown: tán cây, đỉnh, ngọn

31.   Cultivation: trồng trọt, chăn nuôi

32.   Cutting: giâm cành

33.   Decidous: rụng (quả, lá…)

34.   Decomposer: sinh vật phân hủy

35.   Decomposition: sự phân hủy

36.   Depleted soil: đất nghèo

37.   Digestive troubles: rối loạn tiêu hóa

38.   Dormant: nằm im lìm, không hoạt động, ngủ

39.   Drainage canal: mương tiêu nước

40.   Elongate: kéo dài ra

41.   Environmental impact: tác động môi trường

42.   Evaporation: sự bốc hơi nước

43.   Feeder canal: mương cấp nước

44.   Feeding stuffs: thức ăn gia súc

45.   Foliage: tán lá

46.   Foot-and-mouth disease: bệnh lở mồm long móng

47.   Germination: sự nảy mầm

48.   Guard cell: tế bào bảo vệ

49.   Gymnosperm: thực vật hạt trần (thực vật khỏa tử)

50.   Heifer: con bê cái

51.   Herbicide: thuốc diệt cỏ

52.   Herbivore: động vật ăn cỏ

53.   Herd bull: bò đực giống (cao sản)

54.   Heredity: di truyền

55.   Horticultural crops: nghề làm vườn

56.   Hypocotyl: trụ dưới lá mầm

57.   Indigestible: không thể tiêu hóa được

58.   Internal organs: nội tạng

59.   Lean meat: thịt nạc

60.   Lignify: hóa gỗ

61.   Liming: bón vôi

62.   Live weight: cân hơi

63.   Mad cow disease: bệnh bò điên

64.   Manuring: bón phân

65.   Milking animal: động vật cho sữa

66.   Moisture: độ ẩm

67.   Monoculture: độc canh

68.   Nursery: ruộng ươm, vườn ươm

69.   Organic agriculture: nông nghiệp hữu cơ

70.   Osmosis: sự thẩm thấu

71.   Paddy field: cánh đồng lúa, ruộng lúa, nương lúa

72.   Perennial: cây lưu niên, cây lâu năm

73.   Pesticide residual: dư lượng thuốc trừ sâu

74.   Pesticide: thuốc trừ sâu

75.   Photosynthesis: quang hợp

76.   Pistil: nhụy hoa

77.   Plumule: chồi mầm

78.   Pollen grain: hạt phấn

79.   Pollination: sự thụ phấn

80.   Precipitation: lượng mưa

81.   Protection canal: mương bảo vệ

82.   Radicle: rễ mầm, rễ con

83.   Ranch: trại chăn nuôi

84.   Reproductive part: bộ phận sinh sản

85.   Respiration: sự hô hấp

86.   Reutilize: tái sử dụng

87.   Root system: bộ rễ

88.   Seed dispersal: sự phát tán hạt

89.   Seedling: cây giống, cây con

90.   Shrivel: nhăn nheo, xoăn lại, quăn lại

91.   Soil conditioning: cải tạo đất

92.   Soil horizon: tầng đất

93.   Spermatophytes: thực vật có hạt

94.   Starch: tinh bột

95.   Stomata: khí khổng

Nguồn: Tổng hợp Internet