Sinh học lớp 7 - Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giác xác
I. Tìm hiểu một số ngành giáp xác khác:

- Giáp xác có số lượng loài lớn, sống ở các môi trường khác nhau, có lối sống phong phú.
Đặc điểm Đại diện |
Kích thước |
Cơ quan di chuyển |
Lối sống |
Đặc điểm khác |
1. Mọt ẩm |
Nhỏ |
Chân |
Ở cạn |
Thở bằng mang |
2. Sun |
Nhỏ |
|
Cố định |
Sống bám vào vỏ tàu |
3. Rận nước |
Rất nhỏ |
Đôi râu lớn |
Sống tự do |
Mùa hạ sinh toàn con cái |
4. Chân kiếm |
Rất nhỏ |
Chân kiếm |
Tự do, kí sinh |
kí sinh: phần phụ tiêu giảm |
5. Cua đồng |
Lớn |
Chân bò |
Hang hốc |
Phần bụng tiêu giảm |
6. Cua nhện |
Rất lớn |
Chân bò |
Đáy biển |
Chân dài giống nhện |
7. Tôm ở nhờ |
Lớn |
Chân bò |
Ẩn vào vỏ ốc |
Phần bụng vỏ mỏng, mềm |
II. Vai trò của lớp giác xác
- Lợi ích:
+ Là nguồn thức ăn của cá
+ Là nguồn cung cấp thực phẩm
+ Là nguồn lợi xuất khẩu.
- Tác hại:
+Có hại cho giao thong đường thủy
+ Có hại cho nghề cá.
+ Truyền bệnh giun sán