LANGUAGE FOCUS

LANGUAGE FOCUS

V. LANGUAGE FOCUS

☆ Pronunciation

• Hãy lắng nghe rồi lặp lại

ɪ

i:

hit /hɪt/

bit /bɪt/

little /'lɪtl/

kick /kɪk/

click /klɪk/

interest /'ɪntrəst/

heat /hi:t/

beat /bi:t/

meat /mi:t/

repeat /rı'pi:t/

read /ri:d/

eaten /'i:tn/ 

• Hãy thực hành đọc câu

☆ Grammar and vocabulary

Exercise 1. Hãy điền từ vào các khoảng trống trong đoạn văn sau. Dùng hình thực hiện tại đơn đúng của các động từ trong khung. (Có nhiều động từ hơn mức cần thiết và bạn sẽ phải dùng một số động từ hơn một lần.)

Đáp án

1. is

3. worry

5. catch

7. catch

9. give up

11. realise

2. fish

4. are

6. am

8. go

10. say

12. am

Exercise 2. Hãy đặt một trong những trạng từ/ trạng ngữ chỉ tần suất này vào đúng vị trí trong những câu bên dưới.

Đáp án gợi ý

As a rule, he gets up early.

As a rule, she is late for school.

He usually/ always/ sometimes/ etc. gets up early.

She is usually/ always/ sometimes/ etc. late for school.

Lan usually/ always/ sometimes, etc. practices speaking English.

Thao is usually/ always/ sometimes, etc. a hard-working student.

Exercise 3. Hãy cho hình thức quá khứ đơn đúng của các động từ trong ngoặc.

Đáp án

1. was done

5. told

9. put out

13.was

17. wound

2. cooked

6. sang

10. crept

14. leapt

18. flowed

3. were

7. began

11. slept

15. hurried

 

4. smelt

8. felt

12. woke

16. found