GRAMMAR (Ngữ pháp)

GRAMMAR (Ngữ pháp)

II. GRAMMAR (Ngữ pháp)

1. The present simple (thì hiện tại đơn)

a. Form (cấu trúc)

Positive (khẳng định)

S + V(bare-inf.) + O

Negative (phủ định)

S + don't doesn't + V(bare-inf.) + O

Question (nghi vấn)

Do/ does + S + V(bare-inf.) + O

 

b. Use (cách dùng)

Thì hiện tại đơn được dùng để diễn đạt

- hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại

Ex: I often watch TV. (Tôi thường xem tivi.)

We go to school every day. (Ngày nào chúng tôi cũng đi học)

- chân lý hoặc sự thật hiển nhiên

Ex: Water freezes at 0°C. (Nước đông ở 0°C.)

The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng đông.)

- nhận thức, cảm xúc, hoặc tình trạng được xem như cố định ở hiện tại

Ex: They live in Bristol. (Họ sống ở Bristol.)

Anna works in the post office. (Anna làm ở bưu điện.)

I think it’s a good program. (Tôi cho rằng đó là một chương trình hay.)

2. Adverbs of frequency (trạng từ chỉ tần suất)

Trạng từ chỉ tần suất cho biết mức độ thường xuyên xảy ra của một sự việc.

100%

always, often, frequently, usually, generally, regularly, normally sometimes, occasionally, seldom, rarely

0%

never

 

- Trạng từ chỉ tần suất thường đứng giữa câu (sau be và các trợ động từ; trước các động

Ex: Sammy is usually late for school. (Sammy thường đi học muộn.)

I often go to the cinema. (Tôi thường đi xem phim.)

3. The past simple (thì quá khứ đơn)

a. Form (cấu trúc)

Positive (khẳng định)

S + V(past tense) + O

Negative (phủ định)

S + didn't + V(bare-inf.) + O

Question (nghi vấn)

Did + S + V(bare-inf.) + O

 

b. Use (cách dùng)

Thì quá khứ đơn thường được dùng để diễn đạt

- hành động trong quá khứ khi đề cập đến hoặc nghĩ về thời điểm hành động đó xảy ra

Ex: Yesterday I went to the cinema. (Hôm qua tôi đi xem phim.)

- hành động lặp đi lặp lại hoặc xảy ra thường xuyên trong quá khứ

Ex: Did you cook dinner every Saturday? (Trước đây tối thứ Bảy nào bạn cũng nấu bữa tối à?)

- hành động hoặc sự việc đã kéo dài một quãng thời gian trong quá khứ

Ex: Bob lived in Rome for three years. Now he is living in Amsterdam.

(Bob đã từng sống ba năm ở Rome. Hiện giờ anh ta đang sống ở Amsterdam.)

+ Thì quá khứ đơn thường được dùng với một số trạng từ/ trạng ngữ chỉ thời gian như: ago; yesterday; the other day; last year/ month/ week ...