Bài 5: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU

Bài 5: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU

Bài 5: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU

I. Định nghĩa

1. Chuyển động tròn

Chuyển động tròn là chuyển động có quỹ đạo là đường 1 đường tròn

2. Tốc độ trung bình trong chuyển động tròn

3. Chuyển động tròn đều

    Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau.

II. Tốc độ dài và tốc độ góc

1. Tốc độ dài

- Chính là độ lớn của vận tốc tức thời trong chuyển động tròn đều.

·        Trong đó:

     + v: là tốc độ dài của vật tại 1 điểm.

     +

* Trong chuyển động tròn đều tốc độ dài là đại lượng không đổi.

2. Vectơ vận tốc  trong chuyển động tròn đều

+ Phương: tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo.

+ Chiều: chiều chuyển động

3. Tốc độ góc. Chu kì. Tần số

3.1 Tốc độ góc

a. Định nghĩa

- Là đại lượng đo bằng góc mà bán kính OM quét được trong một đơn vị thời gian.

=> Đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của bán kính quỹ đạo.

b. Công thức:

-   Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là đại lượng không đổi.

c. Đơn vị:
Nếu 
đo bằng rađian (rad),

  thời gian đo bằng giây (s)

=> thì tốc độ góc có đơn vị là (rad/s)

3.2 Chu kỳ:

  a. Định nghĩa- Chu kì T của chuyển động tròn đều là thời gian để vật đi được một vòng.

b. Công thức:

c. Đơn vị chu kì là giây (s).

 

3.3. Tần số

 a. Định nghĩa

- Tần số f của chuyển động tròn đều là số vòng mà vật đi được trong 1 giây.           

b. Công thức: 

c. Đơn vị: Đơn vị tần số là vòng trên giây (vòng/s) hoặc héc (Hz).

3.4. Liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc.

III. Gia tốc hướng tâm

1. Hướng của véctơ gia tốc trong chuyển động tròn đều.


Nhận xét:

+ Hướng của vectơ gia tốc: Hướng vào tâm quĩ đạo chuyển động tròn => gia tốc hướng tâm

 

2. Độ lớn của gia tốc hướng tâm