Bài 31: Tiến hóa lớn

Bài 31: Tiến hóa lớn

Câu 1.Một số loài trong quá trình tiến hóa lại tiêu giảm một số cơ quan thay vì tăng số lượng các cơ quan. Nguyên nhân là

A. do môi trường sống thay đổi đã tạo ra những đột biến mới.

B. sự tiêu giảm cơ quan giúp sinh vật thích nghi tốt hơn.

C. có xu hướng tiến hóa quay về dạng tổ tiên.

D. tất cả nguyên nhân nêu trên đều đúng.

B

Câu 2.Chiều hướng tiến hoá cơ bản nhất của tiến hóa lớn là

A. ngày càng đa dạng, phong phú.                                             B. tổ chức ngày càng cao.

C. thích nghi ngày càng hợp lý.                                     D. từ đơn giản đến phức tạp

C

Câu 3.Dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hoá sinh học là

A. phân hoá ngày càng đa dạng.                                    B. tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp.

C. thích nghi ngày càng hợp lý.                                     D. phương thức sinh sản ngày càng hoàn thiện.

C

Câu 4. Ngày nay vẫn tồn tại song song nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao vì

A. nhịp điệu tiến hoá không đều giữa các nhóm.

B. tổ chức cơ thể có thể đơn giản hay phức tạp nếu thích nghi với hoàn cảnh sống đều được tồn tại.

C. cường độ chọn lọc tự nhiên là không giống nhau trong hoàn cảnh sống của mỗi nhóm.

D. nguồn thức ăn cho các nhóm có tổ chức thấp rất phong phú.

B

Câu 5. Phân li tính trạng trong tiến hóa lớn dẫn đến kết quả là

A. phân hóa quần thể gốc thành nhiều kiểu gen.       B. phân li thành các kiểu gen theo công thức xác định.

C. sự phân hóa thành nhiều giống do người tiến hành.      D. hình thành các nhóm phân lọai trên loài.

D

Câu 6. Hiện tượng cá voi ( thuộclớp thú), cá mập (lớp cá) và ngư long (bò sát cổ đại) giống nhau về kiểu hình là kết quả của:

A. Tiến hóa đồng quy.              B. Tiến hóa phân li.      C. tiến hóa phân nhánh. D.tiêu giảm để thích nghi.

A

Câu 7. Tiến hóa đồng quy tạo ra kêt quả:

A. làm sinh vật ngày càng nhiều dạng.                       B. tạo ra nhiều loài mới từ loài ban đầu.

C. tạo kiểu hình tương tự từ các kiểu gen khác nguồn.      D. hình thành nhiều kiểu gen mới khác kiểu gen gốc.

C

Câu 8. Đồng quy tính trạng là kết quả của quá trình

A. CLTN tiến hành trên 1 đối tượng theo nhiều hướng.       B. CLTN trên nhiều đối tượng theo một hướng.

C. CLTN tiến hành trên 1 đối tượng theo 1 hướng.                     D.hình thành các nhóm phân lọai trên loài.

B

Câu 9. Nguyên nhân chính của kiểu tiến hóa đồng quy:

A. một loài phânbố ở nhiều môi trường khác nhau.                 B.các kiểu gen khác nhau nhưng đột biến như nhau.

C. môi trường của các loài ổn định rất lâu.                                 D.các sinh vật khác nguồn ở môi trường như nhau.

D

Câu 10. Đồng quy tính trạng là con đường tiến hóa mà

A. các loài thuộc các nhóm phân loại khác nhau nhưng có kiểu hình tương tự

B. các loài có chung nguồn gốc nhưng có kiểu hình khác nhau

C. các loài có xu hướng tiêu giảm một số cơ quan không cần thiết

D. các loài khác nhau nhưng thích nghi với điều kiện sống như nhau nên có cùng khu phân bố

A