Bài 4: Thực hành Xác định một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
BÀI 4: THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH MỘT SỐ
PHƯƠNG PHÁP BIỂU HIỆN CÁC ĐỐI TƯỢNG
ĐỊA LÍ TRÊN BẢN ĐỒ
Tên bản đồ |
Phương pháp biểu hiện |
||
P.pháp biểu hiện |
Đối tượng biểu hiện |
Khả năng biểu hiện |
|
Công nghiệp điện Việt Nam |
- Phương pháp kí hiệu điểm. |
- Nhà máy thủy điện, thủy điện đang xây dựng, nhiệt điện. - Các trạm điện. |
- Tên đối tượng - Vị trí phân bố - Số lượng các trạm thủy điện, nhiệt điện, đường dây… - Chất lượng, qui mô của đối tượng. |
- Phương pháp kí hiệu đường. |
- Đường dây tải điện (220 kv, 500 kv). - Biên giới lãnh thổ. |
||
Gió và bão Việt Nam |
- Phương pháp kí hiệu đường chuyển động. |
- Các loại gió: Gió mùa, mùa đông. Gió mùa, mùa hạ. Gió Tây khô nóng. - Bão. |
- Hướng di chuyển của gió, bão. - Tần suất của gió, bão . - Chất lượng di chuyển của gió, bão. |
- Phương pháp kí hiệu đường. |
- Biên giới. - Đường bờ biển. - Sông. |
- Hình dạng đường biên giới, đường bờ biển. - Phân bố mạng lưới sông ngòi. |
|
- Phương pháp kí hiệu điểm. |
- Các thành phố. |
- Vị trí các thành phố như TPHCM, Hà Nội, ... |
|
Phân bố dân cư Châu Á |
- Phương pháp chấm điểm |
- Đô thị > 8triệu dân. - Đô thị 5 → 8 triệu dân - Dân cư 500.000 người |
- Sự phân bố dân cư - Số lượng dân cư - Vị trí các đô thị đông dân. |
- Phương pháp kí hiệu đường. |
- Biên giới. - Đường bờ biển. - Sông. |
- Hình dạng đường biên giới, đường bờ biển. - Phân bố mạng lưới sông ngòi. |