Bài 36: Tốc độ phản ứng hóa học
Bài 36: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
I) Khái niệm về tốc độ phản ứng hoá học
1) Thí nghiệm:
- Ống nghiệm 1: 5ml dd BaCl2
- Ống nghiệm 2: 5ml dd Na2S2O3
à Cho đồng thời vào 2 ống nghiệm cùng 5ml dd H2SO4 loãng
Ptpư:
BaCl2+H2SO4"BaSO4$+2HCl (1)
=> $ xuất hiện ngay tức khắc
Na2S2O3+H2SO4"S$+SO2+H2O+ Na2SO4 (2)
=>Sau một thời gian thấy trắng đục xuất hiện.
2) Nhận xét:
- Phản ứng (1) xảy ra nhanh hơn (2)
- Tốc độ trung bình:
- Tốc độ phản ứng là độ biến thiên CM của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong 1 đơn vị thời gian.
II) Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
1) Nồng độ:
a) Thí nghiệm:
- Ống nghiệm 1: 5ml dd Na2S2O3
- Ống nghiệm 2: 2,5ml dd Na2S2O3 + 2,5ml H2O
à Cho đồng thời vào 2 ống nghiệm cùng 5ml dd H2SO4 loãng
b) Nhận xét: Kết tủa ở ống nghiệm 1 xuất hiện trước
à Phản ứng ở ống nghiệm 1 xảy ra nhanh hơn
c) Kết luận:
Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
2) Áp suất:
- Khi P tăng, CM chất khí tăng, nên tốc độ phản ứng tăng.
3) Nhiệt độ:
a) Thí nghiệm:
- Ống nghiệm 1: 5ml dd Na2S2O3
- Ống nghiệm 2: 5ml dd Na2S2O3, đun nóng
àCho đồng thời vào 2 ống nghiệm cùng 5ml dd H2SO4 loãng
b) Nhận xét: Kết tủa ở ống nghiệm xuất hiện trước
à Phản ứng ở ống nghiệm 2 xảy ra nhanh hơn
c) Kết luận:
Khi tăng nhiệt độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
4. Ảnh hưởng của diện tích bề mặt.
Cho Axit HCl tác dụng với 2 mẫu đá vôi có kích thước khác nhau.
CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + CO2 + H2O
Kết luận :
Khi tăng diện tích bề mặt chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
5. Ảnh hưởng của chất xúc tác.
- Thí nghiệm : xét sự phân hủy của H2O2 chậm trong dung dịch ở nhiệt độ thường.
2H2O2 ® 2H2O + O2
- Khi cho vào 1 ít bột MnO2
Kết luận :
Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng còn lại sau khi phản ứng kết thúc.