Bài 23 Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua
BÀI 23: HIĐRO CLORUA- AXIT CLOHIĐRIC- MUỐI CLORUA
I. HIĐRO CLORUA:
1. Cấu tạo phân tử: Hợp chất cộng hoá trị, phân tử có cực
2. Tính chất:
- Hidro Clorua là chất khí, không màu, mùi xốc, độc.
- Tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit HCl (0oC, gần 500lít HCl hoà tan 1 lít nước).
II. AXIT CLOHIĐRIC:
1. Tính chất vật lí:
- Chất lỏng không màu, mùi xốc
- Khối lượng riêng D= 1,19g/cm3
- Dung dịch HCl đậm đặc bốc khói trong không khí ẩm
2. Tính chất hoá học:
a) Tính axit: Axit HCl là axit mạnh
1.Làm quì tím (xanh) ® đỏ.
2.Tác dụng với kim loại (Đứng trước H)
Ví dụ: Fe + 2HCl à FeCl2 + H2
Al + 3 HCl à AlCl3 + 3/2H2
3. Tác dụng với axit bazơ, bazơ
Ví dụ: 2HCl + CuO à CuCl2 + H2O
2HCl + Mg(OH)2 à MgCl2 + 2H2O
HCl + NaOH à NaCl + H2O
4. Tác dụng với muối:
HCl + Muối ® Muối Clorua + Axit (mới)
(Sản phẩm phải có muối clorua ¯ hay axit (mới) là axit yếu, dễ bay hơi).
Ví dụ: 2HCl + CaCO3 à CaCl2 + H2O + CO2
HCl + AgNO3 à AgCl¯ + HNO3
b)Tính khử:
Do trong phân tử HCl có số oxi hoá –1 (Thấp I)
III. ĐIỀU CHẾ
1. Trong phòng thí nghiệm
Cho NaCl(r) + H2SO4 đđ (PP sunfat)
Khí HCl hoà tan vào nước ® dd axit HCl
2. Trong công nghiệp
- Tổng hợp từ H2 và Cl2
H2 + Cl2 àHCl
- Phương pháp sunfat (pư trên)
- Thu từ phản ứng clo hoá các hợp chất hữu cơ:
CH4 + Cl2 à CH3Cl + HCl
IV. MUỐI CLORUA – CÁCH NHẬN BIẾT ION CLORUA (Cl–)
1/ Muối Clorua:
Đa số muối clorua tan trong nước, 1 số muối clorua không tan trong nước như: AgCl¯ (tr) ; ít tan như PbCl2¯(tr), CuCl¯(tr) . . .
2/ Ứng dụng:
- NaCl: Muối ăn, điều chế NaOH, Cl2, nước Javel, axit HCl.
- KCl: dùng làm phân Kali.
- ZnCl2: Chất chống mục gỗ, tác dụng tẩy gỉ.
- AlCl3: Chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
- BaCl2 : trừ sâu bệnh.
Nhận biết:
- Thuốc thử: dd AgNO3
- Dấu hiệu phân biệt: Khi nhỏ dd AgNO3 vào dd axit HCl hay dd muối Clorua tạo ¯ trắng (AgCl)