Bài 12: ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI - THỜI NGUYÊN THỦY, CỔ ĐẠI VÀ TRUNG ĐẠI
Bài 12
ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI
THỜI NGUYÊN THỦY, CỔ ĐẠI VÀ TRUNG ĐẠI
1. Xã hội nguyên thủy
Thời gian |
4 triệu năm Thời kỳ Đá cũ sơ kỳ Người tối cổ |
40.000 năm Thời kỳ Đá cũ hậu kỳ Người tinh khôn |
10.000 - 6000 năm Thời kỳ Đá mới - Kim khí Người hiện đại |
Công cụ |
Rìu tay thô sơ |
Dao, nạo, lao, cung tên |
Rìu, dao, liềm, hái (nhiều loại) |
Đời sống vật chất-tinh thần |
- Lượm hái, săn bắt - Ở trong hang - Đời sống bấp bênh . |
- Lượm hái, săn bắn - Ở nhà lều - Tạm đủ ăn. - Có quần áo, trang sức |
- Chăn nuôi, trồng trọt, làm gốm & dệt. Cư trú ổn định - Có dư thường xuyên hơn - Có nhiều loại nhạc cụ đơn giản |
Tổ chức xã hội |
Không có |
Thị tộc, bộ lạc |
Gia đình phụ hệ |
Quan hệ xã hội |
Bầy người nguyên thủy |
Cộng đồng, bình đẳng, cùng làm – cùng hưởng, |
Tư hữu |
3. Xã hội phong kiến trung đại:
|
Xã hội phong kiến Phương Đông |
Xã hội phong kiến Phương Tây |
Thời gian |
Ra đời sớm (khoảng thế kỷ V TCN) |
Ra đời muộn (476, đế quốc Roma sụp đổ) |
Kinh tế |
- Nông nghiệp: ngành sản xuất chính - Thủ công nghiệp truyền thống và thương nghiệp - Lực lượng sản xuất chính: nông dân lĩnh canh |
- Kinh tế lãnh địa - Lực lượng sản xuất chính: nông nô |
Thể chế chính trị |
Tập quyền chuyên chế |
Phân quyền -> Tập quyền |
Xã hội |
Nông dân lĩnh canh >< Địa chủ |
Nông nô >< Lãnh chúa phong kiến |
Kết thúc |
Muộn (thế kỷ XVII – XIX) |
Sớm (thế kỷ XV – XVII) |