109 tính từ chỉ tính cách con người

Bạn " bí" từ vựng khi giới thiệu về bản thân, xem phim mà từ gì đâu mà vô số nghĩa :( Cùng Cận học từ vựng hôm nay nào! 109 tính từ chỉ tính cách con người

I. Tính từ mang nghĩa tích cực

  1. Brave: Anh hùng
  2. Careful: Cẩn thận
  3. Cheerful: Vui vẻ
  4. Easy going: Dễ gần.
  5. Exciting: Thú vị
  6. Friendly: Thân thiện.
  7. Funny: Vui vẻ
  8. Generous: Hào phóng
  9. Hardworking: Chăm chỉ.
  10. Kind: Tốt bụng.
  11. Out going: Cởi mở.
  12. Polite: Lịch sự.
  13. Quiet: Ít nói
  14. Smart = intelligent: Thông minh.
  15. Sociable: Hòa đồng.
  16. Soft: Dịu dàng
  17. Talented: Tài năng, có tài.
  18. Ambitious: Có nhiều tham vọng
  19. Cautious: Thận trọng.
  20. Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
  21. Serious: Nghiêm túc.
  22. Creative: Sáng tạo
  23. Dependable: Đáng tin cậy
  24. Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình
  25. Extroverted: hướng ngoại
  26. Introverted: Hướng nội
  27. Imaginative: giàu trí tưởng tượng
  28. Observant: Tinh ý
  29. Optimistic: Lạc quan
  30. Rational: Có chừng mực, có lý trí
  31. Sincere: Thành thật
  32. Understantding: hiểu biết
  33. Wise: Thông thái uyên bác.
  34. Clever: Khéo léo
  35. Tacful: Lịch thiệp
  36. Faithful: Chung thủy
  37. Gentle: Nhẹ nhàng
  38. Humorous: hài hước
  39. Honest: trung thực
  40. Loyal: Trung thành
  41. Patient: Kiên nhẫn
  42. Open-minded: Khoáng đạt
  43. Talkative: Hoạt ngôn.
  44. confident/ self-assured/ self-reliant: tự tin
  45. determined: quyết đoán
  46. reliable: có thể tin tưởng
  47. calm: điềm tĩnh
  48. brainy: thông minh
  49. witty: dí dỏm
  50. sensible: đa cảm
  51. adventurous: mạo hiểm, phiêu lưu
  52. committed: cam kết cao
  53. self-effacing, modest: khiêm tốn
  54. honest: chân thật
  55. polite: lịch sự
  56. friendly: thân thiện
  57. jolly: vui vẻ
  58. amusing: vui
  59. humorous: hài hước
  60. have a sense of humor: có khiếu hài hước
  61. out-going: thích ra ngoài
  62. sociable: hòa đồng
  63. carefree:quan tâm vô vụ lợi
  64. tolerant: dễ thứ tha
  65. gentle: hiền lành
  66. generous: hào phóng, phóng khoáng
  67. helpful:có ích
  68. handy: tháo vát
  69. good mannered/ tempered: tâm tính tốt
  70. imaginative: trí tưởng tượng phong phú
  71. thoughtful: chu đáo
  72. moody: hay có tâm trạng
  73. affectionate: trìu mến
  74. nervous: căng thẳng
  75. shy: bẽn lẽn, thẹn thùng

II. Tính từ mang nghĩa tiêu cực

  1. Bad-tempered: Nóng tính
  2. Boring: Buồn chán.
  3. Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
  4. Crazy: Điên khùng
  5. Impolite: Bất lịch sự.
  6. Lazy: Lười biếng
  7. Mean: Keo kiệt.
  8. Shy: Nhút nhát
  9. Stupid: Ngu ngốc
  10. Aggressive: Hung hăng, xông xáo
  11. Pessimistic: Bi quan
  12. Reckless: Hấp Tấp
  13. Strict: Nghiêm khắc
  14. Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
  15. Selfish: Ích kỷ
  16. Hot-temper: Nóng tính
  17. Cold: Lạnh l ùng
  18. Mad: điên, khùng
  19. Aggressive: Xấu bụng
  20. Unkind: Xấu bụng, không tốt
  21. Unpleasant: Khó chịu
  22. Cruel: Đ ộc ác
  23. Gruff: Thô lỗ cục cằn
  24. Insolent: Láo xược
  25. Haughty/arrogant: Kiêu căng
  26. Boast: Khoe khoang
  27. impatient: thiếu kiên nhẫn
  28. suspicious: hay nghi nghờ
  29. insensitive: vô tâm
  30. unsociable: không hòa đồng
  31. irritable: dễ cáu kỉnh
  32. serious: nghiêm túc
  33. strict: nghiêm khắc
  34. unintelligent: không được thông minh
Tổng hợp từ Internet